THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 147/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CỦA 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 26 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 120/2020/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2020; số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; số 24/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021; số 25/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 659/NQ-UBTVQH ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh nhận hỗ trợ từ ngân sách trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định tại các Nghị quyết của Quốc hội số: 120/2020/QH14, 24/2021/QH15, 25/2021/QH15 (gọi chung là các bộ, cơ quan trung ương và địa phương) tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung một số chỉ tiêu mục tiêu, nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ cho một số địa phương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia: phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, xây dựng nông thôn mới tại Phụ lục kèm theo.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan chủ Chương trình, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về các thông tin, số liệu và nội dung báo cáo, bảo đảm theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Triển khai kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 bổ sung cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia
1. Ủy ban Dân tộc, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Liên minh Hợp tác xã Việt Nam và Ủy ban nhân dân các tỉnh trực thuộc trung ương căn cứ kế hoạch bổ sung vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 và kế hoạch mục tiêu, nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 điều chỉnh được giao tại Điều 1, Điều 2 Quyết định này thông báo hoặc quyết định giao kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các cơ quan, đơn vị, cấp trực thuộc bảo đảm phù hợp với các quy định Luật Đầu tư công, Nghị quyết số 659/NQ-UBTVQH ngày 14 tháng 12 năm 2022, các Nghị quyết của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư, các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đầu tư từng chương trình mục tiêu quốc gia và các quy định của pháp luật liên quan.
2. Ủy ban Dân tộc, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn các bộ, cơ quan trung ương và địa phương tổ chức thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ được bổ sung kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Bộ Y tế hướng dẫn các địa phương triển khai Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn theo quy định.
3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư kiểm tra, giám sát, đôn đốc tình hình triển khai kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 tại các bộ, cơ quan trung ương và tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 6. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan khác ở trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ (danh sách kèm theo); - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Các Đoàn ĐBQH của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Tập đoàn Điện lực Việt Nam; - Các Cơ quan (phụ lục kèm theo); - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, các Vụ, Cục, các đơn vị trực thuộc; - Lưu: VT, KTTH (2). | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG
Lê Minh Khái |
Bộ Giáo dục và Đào tạo
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 888.816 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 888.816 |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc | 888.816 |
Tiểu dự án 2: Đầu tư cơ sở vật chất các đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực công tác dân tộc(1) | 888.816 |
Ghi chú:
(1): Đầu tư cơ sở vật chất cho các Trường: Đại học Tây Bắc, Đại học Tây Nguyên.
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 60.000 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 60.000 |
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch(1) | 60.000 |
Ghi chú:
(1): Đầu tư xây dựng mô hình bảo tàng sinh thái nhằm bảo tàng hóa di sản văn hóa phi vật thể trong cộng đồng các dân tộc thiểu số, hướng tới phát triển cộng đồng và phát triển du lịch.
Ủy ban Dân tộc
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 1.185.089 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 1.185.089 |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc | 1.185.089 |
Tiểu dự án 2: Đầu tư cơ sở vật chất các đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực công tác dân tộc(1) | 1.185.089 |
Ghi chú:
(1) : Đầu tư cơ sở vật chất cho các Trường: Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương, Trường Dự bị Đại học Dân tộc Sầm Sơn, Trường Dự bị Đại học Dân tộc Nha Trang, Trường Dự bị Đại học Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Phổ thông Vùng cao Việt Bắc.
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 4.906 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 4.906 |
Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình | 4.906 |
Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 4.906 |
Ghi chú:
(1): Xây dựng chợ sản phẩm trực tuyến vùng đồng bào dân tộc thiểu và miền núi.
Tỉnh Hà Giang
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 256.593 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 31.802 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 193.581 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 31.210 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Hà Giang
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50,6 | Tỷ lệ thôn (%) | 50,6 |
Tỉnh Tuyên Quang
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 240.070 |
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) | 74.706 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 13.456 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 61.250 |
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) | 165.364 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 165.364 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Tuyên Quang
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Cao Bằng
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 258.795 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 24.867 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 171.488 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 62.440 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Cao Bằng
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 51,1 | Tỷ lệ thôn (%) | 51,1 |
Tỉnh Lạng Sơn
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 150.133 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 13.623 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 86.270 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 50.240 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
Tỉnh Lạng Sơn
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
| Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
| Cấp xã |
|
|
|
|
- | Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới | % | 74,6 | % | 63,5 |
- | Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao | % | 23,7 | % | 27,8 |
- | Tỷ lệ xã đạt nông thôn kiểu mẫu | % | 9,6 | % | 10,4 |
Tỉnh Lào Cai
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 144.531 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 16.532 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 95.739 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 32.260 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Lào Cai
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Yên Bái
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 100.749 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 14.899 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 85.850 |
Ghi chú:
(1) : Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2) : Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Yên Bái
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
| Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
2.1 | Cấp huyện |
|
|
|
|
| Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới | huyện | 6 | huyện | 5 |
2.2 | Cấp xã |
|
|
|
|
- | Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới | % | 92,7 | % | 84 |
- | Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao | % | 41,7 | % | 35,7 |
- | Tỷ lệ xã đạt nông thôn kiểu mẫu | % | 13,7 | % | 14,3 |
Tỉnh Thái Nguyên
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 117.574 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 2.394 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 115.180 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Thái Nguyên
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Bắc Kạn
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 72.245 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 15.935 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 56.310 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Bắc Kạn
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50,8 | Tỷ lệ thôn (%) | 50,8 |
Tỉnh Phú Thọ
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 269.951 |
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) | 87.848 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 4.088 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 83.760 |
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) | 182.103 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 182.103 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Phú Thọ
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Bắc Giang
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 246.360 |
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) | 175.428 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 10.001 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 89.427 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 76.000 |
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) | 70.932 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(4) | 70.932 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(4): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Bắc Giang
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Hòa Bình
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 173.850 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 14.761 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 95.739 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 63.350 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Hòa Bình
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
| Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
| Cấp xã |
|
|
|
|
- | Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới | % | 76,7 | % | 65 |
- | Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao | % | 37,4 | % | 26,4 |
- | Tỷ lệ xã đạt nông thôn kiểu mẫu | % | 8,1 | % | 6,2 |
Tỉnh Sơn La
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 161.594 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 24.991 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 87.323 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 49.280 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Sơn La
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Lai Châu
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 197.510 |
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) | 136.327 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 14.627 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 101.000 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 20.700 |
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) | 61.183 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 61.183 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Lai Châu
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50,5 | Tỷ lệ thôn (%) | 50,5 |
Tỉnh Điện Biên
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 482.560 |
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) | 322.692 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 20.023 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 171.489 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 131.180 |
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) | 159.868 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(4) | 159.868 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(4): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Điện Biên
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50,9 | Tỷ lệ thôn (%) | 50,9 |
Tỉnh Nam Định
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 46.420 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 46.420 |
Tỉnh Thái Bình
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 58.510 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (1) | 58.510 |
Ghi chú:
(1): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Quảng Ninh
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
| 1 |
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Thanh Hóa
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
| Tổng số | 440.055 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 3.635 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 202.000 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 234.420 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Thanh Hóa
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Nghệ An
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 413.280 |
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) | 171.221 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 17.251 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 153.970 |
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) | 242.059 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 242.059 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Nghệ An
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Hà Tĩnh
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 226.525 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 226.525 |
- Vốn trong nước(1) | 61.410 |
- Vốn nước ngoài(2) | 165.115 |
Ghi chú:
(1): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Hà Tĩnh
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
Tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới/đạt chuẩn nông thôn mới | tỉnh | 1 | tỉnh | 1 |
Tỉnh Quảng Bình
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 56.702 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 1.692 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 55.010 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Quảng Bình
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
| Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 57,1 | Tỷ lệ thôn (%) | 57,1 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
| Cấp xã |
|
|
|
|
- | Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới | % | 90,6 | % | 87 |
- | Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao | % | 33,6 | % | 34,8 |
Tỉnh Quảng Trị
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 34.116 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 4.296 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 29.820 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
Tỉnh Quảng Trị
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 147.369 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 7.746 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 97.843 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 41.780 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Thừa Thiên Huế
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 60 | Tỷ lệ thôn (%) | 60 |
Tỉnh Quảng Nam
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
| Tổng số | 438.527 |
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) | 287.402 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 14.656 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 170.436 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 102.310 |
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) | 151.125 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(4) | 151.125 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(4): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Quảng Nam
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 52,6 | Tỷ lệ thôn (%) | 52,6 |
Tỉnh Quảng Ngãi
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
| Tổng số | 66.830 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 13.530 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 53.300 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Quảng Ngãi
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Bình Định
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
| Tổng số | 120.388 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 3.362 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 84.166 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 32.860 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
Tỉnh Bình Định
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 57,1 | Tỷ lệ thôn (%) | 57,1 |
Tỉnh Phú Yên
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 118.420 |
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) | 33.249 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 1.849 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 31.400 |
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) | 85.171 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 85.171 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Phú Yên
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Khánh Hòa
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 94.596 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 3.065 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 91.531 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
Tỉnh Khánh Hòa
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Ninh Thuận
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 71.791 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 7.911 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 63.880 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Ninh Thuận
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Bình Thuận
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 154.558 |
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) | 47.652 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 482 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 47.170 |
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) | 106.906 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 106.906 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Bình Thuận
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Đắk Lắk
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 167.878 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 14.001 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 94.687 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 59.190 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Đắk Lắk
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
| Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
2.1 | Cấp huyện |
|
|
|
|
| Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao | huyện | 1 | huyện | không giao mục tiêu |
2.2 | Cấp xã |
|
|
|
|
| Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao | % | 30 | % | 20 |
Tỉnh Đắk Nông
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 300.802 |
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) | 166.665 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 7.532 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 87.323 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 71.810 |
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) | 134.137 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(4) | 134.137 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(4): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Đắk Nông
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Gia Lai
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 253.330 |
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) | 162.662 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 7.012 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 155.650 |
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) | 90.668 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 90.668 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Gia Lai
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50,2 | Tỷ lệ thôn (%) | 50,2 |
Tỉnh Kon Tum
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
| Tổng số | 135.670 |
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) | 72.483 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 13.803 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 58.680 |
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) | 63.187 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 63.187 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Kon Tum
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 51,2 | Tỷ lệ thôn (%) | 51,2 |
Tỉnh Lâm Đồng
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 41.117 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 757 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 40.360 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
Tỉnh Lâm Đồng
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 51 | Tỷ lệ thôn (%) | 51 |
Tỉnh Bình Phước
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 163.246 |
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) | 51.593 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 823 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 50.770 |
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) | 111.653 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 111.653 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Bình Phước
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 52 | Tỷ lệ thôn (%) | 52 |
Tỉnh Tây Ninh
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 35.520 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 35.520 |
Tỉnh Long An
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 68.380 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 68.380 |
Tỉnh Tiền Giang
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 56.530 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) | 56.530 |
Ghi chú:
(1): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Bến Tre
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 76.290 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) | 76.290 |
Ghi chú:
(1): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Trà Vinh
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 38.552 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (1) | 7.912 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 30.640 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Trà Vinh
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Vĩnh Long
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 39.254 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 314 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 38.940 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
Tỉnh Vĩnh Long
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Hậu Giang
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 25.565 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 305 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 25.260 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
Tỉnh Sóc Trăng
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 212.391 |
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) | 46.527 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 2.697 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 43.830 |
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) | 165.864 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 165.864 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Sóc Trăng
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 51,1 | Tỷ lệ thôn (%) | 51,1 |
Tỉnh An Giang
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 155.568 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 1.090 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 79.958 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 74.520 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh An Giang
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Đồng Tháp
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 64.780 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) | 64.780 |
Ghi chú:
(1): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Kiên Giang
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 47.832 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 332 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 47.500 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Kiên Giang
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Bạc Liêu
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 16.900 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 16.900 |
Tỉnh Cà Mau
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
| Tổng số | 148.714 |
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) | 54.049 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 869 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 53.180 |
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) | 94.665 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 94.665 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Cà Mau
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG
NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 51,2 | Tỷ lệ thôn (%) | 51,2 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 147/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CỦA 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 26 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 120/2020/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2020; số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; số 24/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021; số 25/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 659/NQ-UBTVQH ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh nhận hỗ trợ từ ngân sách trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định tại các Nghị quyết của Quốc hội số: 120/2020/QH14, 24/2021/QH15, 25/2021/QH15 (gọi chung là các bộ, cơ quan trung ương và địa phương) tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung một số chỉ tiêu mục tiêu, nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ cho một số địa phương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia: phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, xây dựng nông thôn mới tại Phụ lục kèm theo.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan chủ Chương trình, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về các thông tin, số liệu và nội dung báo cáo, bảo đảm theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Triển khai kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 bổ sung cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia
1. Ủy ban Dân tộc, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Liên minh Hợp tác xã Việt Nam và Ủy ban nhân dân các tỉnh trực thuộc trung ương căn cứ kế hoạch bổ sung vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 và kế hoạch mục tiêu, nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 điều chỉnh được giao tại Điều 1, Điều 2 Quyết định này thông báo hoặc quyết định giao kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các cơ quan, đơn vị, cấp trực thuộc bảo đảm phù hợp với các quy định Luật Đầu tư công, Nghị quyết số 659/NQ-UBTVQH ngày 14 tháng 12 năm 2022, các Nghị quyết của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư, các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đầu tư từng chương trình mục tiêu quốc gia và các quy định của pháp luật liên quan.
2. Ủy ban Dân tộc, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn các bộ, cơ quan trung ương và địa phương tổ chức thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ được bổ sung kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Bộ Y tế hướng dẫn các địa phương triển khai Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn theo quy định.
3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư kiểm tra, giám sát, đôn đốc tình hình triển khai kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 tại các bộ, cơ quan trung ương và tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 6. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan khác ở trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ (danh sách kèm theo); - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Các Đoàn ĐBQH của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Tập đoàn Điện lực Việt Nam; - Các Cơ quan (phụ lục kèm theo); - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, các Vụ, Cục, các đơn vị trực thuộc; - Lưu: VT, KTTH (2). | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG
Lê Minh Khái |
Bộ Giáo dục và Đào tạo
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 888.816 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 888.816 |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc | 888.816 |
Tiểu dự án 2: Đầu tư cơ sở vật chất các đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực công tác dân tộc(1) | 888.816 |
Ghi chú:
(1): Đầu tư cơ sở vật chất cho các Trường: Đại học Tây Bắc, Đại học Tây Nguyên.
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 60.000 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 60.000 |
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch(1) | 60.000 |
Ghi chú:
(1): Đầu tư xây dựng mô hình bảo tàng sinh thái nhằm bảo tàng hóa di sản văn hóa phi vật thể trong cộng đồng các dân tộc thiểu số, hướng tới phát triển cộng đồng và phát triển du lịch.
Ủy ban Dân tộc
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 1.185.089 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 1.185.089 |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc | 1.185.089 |
Tiểu dự án 2: Đầu tư cơ sở vật chất các đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực công tác dân tộc(1) | 1.185.089 |
Ghi chú:
(1) : Đầu tư cơ sở vật chất cho các Trường: Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương, Trường Dự bị Đại học Dân tộc Sầm Sơn, Trường Dự bị Đại học Dân tộc Nha Trang, Trường Dự bị Đại học Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Phổ thông Vùng cao Việt Bắc.
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 4.906 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 4.906 |
Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình | 4.906 |
Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 4.906 |
Ghi chú:
(1): Xây dựng chợ sản phẩm trực tuyến vùng đồng bào dân tộc thiểu và miền núi.
Tỉnh Hà Giang
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 256.593 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 31.802 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 193.581 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 31.210 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Hà Giang
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50,6 | Tỷ lệ thôn (%) | 50,6 |
Tỉnh Tuyên Quang
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 240.070 |
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) | 74.706 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 13.456 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 61.250 |
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) | 165.364 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 165.364 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Tuyên Quang
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Cao Bằng
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 258.795 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 24.867 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 171.488 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 62.440 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Cao Bằng
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 51,1 | Tỷ lệ thôn (%) | 51,1 |
Tỉnh Lạng Sơn
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 150.133 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 13.623 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 86.270 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 50.240 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
Tỉnh Lạng Sơn
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
| Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
| Cấp xã |
|
|
|
|
- | Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới | % | 74,6 | % | 63,5 |
- | Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao | % | 23,7 | % | 27,8 |
- | Tỷ lệ xã đạt nông thôn kiểu mẫu | % | 9,6 | % | 10,4 |
Tỉnh Lào Cai
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 144.531 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 16.532 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 95.739 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 32.260 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Lào Cai
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Yên Bái
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 100.749 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 14.899 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 85.850 |
Ghi chú:
(1) : Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2) : Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Yên Bái
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
| Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
2.1 | Cấp huyện |
|
|
|
|
| Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới | huyện | 6 | huyện | 5 |
2.2 | Cấp xã |
|
|
|
|
- | Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới | % | 92,7 | % | 84 |
- | Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao | % | 41,7 | % | 35,7 |
- | Tỷ lệ xã đạt nông thôn kiểu mẫu | % | 13,7 | % | 14,3 |
Tỉnh Thái Nguyên
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 117.574 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 2.394 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 115.180 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Thái Nguyên
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Bắc Kạn
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 72.245 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 15.935 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 56.310 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Bắc Kạn
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50,8 | Tỷ lệ thôn (%) | 50,8 |
Tỉnh Phú Thọ
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 269.951 |
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) | 87.848 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 4.088 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 83.760 |
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) | 182.103 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 182.103 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Phú Thọ
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Bắc Giang
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 246.360 |
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) | 175.428 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 10.001 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 89.427 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 76.000 |
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) | 70.932 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(4) | 70.932 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(4): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Bắc Giang
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Hòa Bình
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 173.850 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 14.761 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 95.739 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 63.350 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Hòa Bình
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
| Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
| Cấp xã |
|
|
|
|
- | Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới | % | 76,7 | % | 65 |
- | Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao | % | 37,4 | % | 26,4 |
- | Tỷ lệ xã đạt nông thôn kiểu mẫu | % | 8,1 | % | 6,2 |
Tỉnh Sơn La
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 161.594 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 24.991 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 87.323 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 49.280 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Sơn La
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Lai Châu
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 197.510 |
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) | 136.327 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 14.627 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 101.000 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 20.700 |
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) | 61.183 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 61.183 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Lai Châu
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50,5 | Tỷ lệ thôn (%) | 50,5 |
Tỉnh Điện Biên
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 482.560 |
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) | 322.692 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 20.023 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 171.489 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 131.180 |
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) | 159.868 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(4) | 159.868 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(4): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Điện Biên
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50,9 | Tỷ lệ thôn (%) | 50,9 |
Tỉnh Nam Định
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 46.420 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 46.420 |
Tỉnh Thái Bình
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 58.510 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (1) | 58.510 |
Ghi chú:
(1): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Quảng Ninh
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
| 1 |
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Thanh Hóa
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
| Tổng số | 440.055 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 3.635 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 202.000 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 234.420 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Thanh Hóa
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Nghệ An
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 413.280 |
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) | 171.221 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 17.251 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 153.970 |
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) | 242.059 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 242.059 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Nghệ An
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Hà Tĩnh
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 226.525 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 226.525 |
- Vốn trong nước(1) | 61.410 |
- Vốn nước ngoài(2) | 165.115 |
Ghi chú:
(1): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Hà Tĩnh
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
Tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới/đạt chuẩn nông thôn mới | tỉnh | 1 | tỉnh | 1 |
Tỉnh Quảng Bình
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 56.702 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 1.692 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 55.010 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Quảng Bình
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
| Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 57,1 | Tỷ lệ thôn (%) | 57,1 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
| Cấp xã |
|
|
|
|
- | Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới | % | 90,6 | % | 87 |
- | Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao | % | 33,6 | % | 34,8 |
Tỉnh Quảng Trị
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 34.116 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 4.296 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 29.820 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
Tỉnh Quảng Trị
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 147.369 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 7.746 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 97.843 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 41.780 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Thừa Thiên Huế
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 60 | Tỷ lệ thôn (%) | 60 |
Tỉnh Quảng Nam
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
| Tổng số | 438.527 |
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) | 287.402 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 14.656 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 170.436 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 102.310 |
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) | 151.125 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(4) | 151.125 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(4): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Quảng Nam
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 52,6 | Tỷ lệ thôn (%) | 52,6 |
Tỉnh Quảng Ngãi
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
| Tổng số | 66.830 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 13.530 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 53.300 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Quảng Ngãi
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Bình Định
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
| Tổng số | 120.388 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 3.362 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 84.166 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 32.860 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
Tỉnh Bình Định
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 57,1 | Tỷ lệ thôn (%) | 57,1 |
Tỉnh Phú Yên
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 118.420 |
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) | 33.249 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 1.849 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 31.400 |
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) | 85.171 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 85.171 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Phú Yên
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Khánh Hòa
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 94.596 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 3.065 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 91.531 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
Tỉnh Khánh Hòa
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Ninh Thuận
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 71.791 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 7.911 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 63.880 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Ninh Thuận
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Bình Thuận
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 154.558 |
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) | 47.652 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 482 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 47.170 |
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) | 106.906 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 106.906 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Bình Thuận
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Đắk Lắk
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 167.878 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 14.001 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 94.687 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 59.190 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Đắk Lắk
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
| Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
2.1 | Cấp huyện |
|
|
|
|
| Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao | huyện | 1 | huyện | không giao mục tiêu |
2.2 | Cấp xã |
|
|
|
|
| Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao | % | 30 | % | 20 |
Tỉnh Đắk Nông
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 300.802 |
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) | 166.665 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 7.532 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 87.323 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 71.810 |
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) | 134.137 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(4) | 134.137 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(4): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Đắk Nông
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Gia Lai
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 253.330 |
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) | 162.662 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 7.012 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 155.650 |
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) | 90.668 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 90.668 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Gia Lai
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50,2 | Tỷ lệ thôn (%) | 50,2 |
Tỉnh Kon Tum
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
| Tổng số | 135.670 |
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) | 72.483 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 13.803 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 58.680 |
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) | 63.187 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 63.187 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Kon Tum
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 51,2 | Tỷ lệ thôn (%) | 51,2 |
Tỉnh Lâm Đồng
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 41.117 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 757 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 40.360 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
Tỉnh Lâm Đồng
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 51 | Tỷ lệ thôn (%) | 51 |
Tỉnh Bình Phước
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 163.246 |
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) | 51.593 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 823 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 50.770 |
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) | 111.653 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 111.653 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Bình Phước
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 52 | Tỷ lệ thôn (%) | 52 |
Tỉnh Tây Ninh
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 35.520 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 35.520 |
Tỉnh Long An
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 68.380 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 68.380 |
Tỉnh Tiền Giang
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 56.530 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) | 56.530 |
Ghi chú:
(1): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Bến Tre
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 76.290 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) | 76.290 |
Ghi chú:
(1): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Trà Vinh
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 38.552 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (1) | 7.912 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 30.640 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Trà Vinh
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Vĩnh Long
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 39.254 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 314 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 38.940 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
Tỉnh Vĩnh Long
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Hậu Giang
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 25.565 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 305 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 25.260 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
Tỉnh Sóc Trăng
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 212.391 |
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) | 46.527 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 2.697 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 43.830 |
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) | 165.864 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 165.864 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Sóc Trăng
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 51,1 | Tỷ lệ thôn (%) | 51,1 |
Tỉnh An Giang
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 155.568 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 1.090 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2) | 79.958 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 74.520 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh An Giang
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Đồng Tháp
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 64.780 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) | 64.780 |
Ghi chú:
(1): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Kiên Giang
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 47.832 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 332 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 47.500 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Kiên Giang
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 50 | Tỷ lệ thôn (%) | 50 |
Tỉnh Bạc Liêu
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
Tổng số | 16.900 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 16.900 |
Tỉnh Cà Mau
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung |
| Tổng số | 148.714 |
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) | 54.049 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1) | 869 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2) | 53.180 |
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) | 94.665 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3) | 94.665 |
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh Cà Mau
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG
NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) | Đơn vị tính | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
Tỷ lệ | Tỷ lệ xã (%) | 51,2 | Tỷ lệ thôn (%) | 51,2 |